Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Các tư lệnh người rồng giữ đẳng cấp của mình rất nghiêm ngặt. Để thi hành nhiệm vụ tốt hơn, họ đã từ bỏ móng vuốt đeo tay truyền thống của loài người rồng, đổi giáo để lấy mũi đâm và lưỡi chém của kích. Theo họ, mất đi tính tiện dụng cũng là mức giá hợp lý cho sức nặng thô sơ của đầu kim loại đồ sộ. Tấm giáp dày các tư lệnh người rồng mặc bảo vệ họ trước những vũ khí có thể lách qua giữa lớp vảy.
Ghi chú đặc biệt: Chiều dài vũ khí của đơn vị này cho phép nó ra đòn trước trong cận chiến, kể cả khi phòng thủ.
Nâng cấp từ: | Người rồng đụng độ |
---|---|
Nâng cấp thành: | Tổng đốc người rồng |
Chi phí: | 31 |
Máu: | 62 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 105 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Drake Arbiter |
Khả năng: |
kích chém | 11 - 3 cận chiến | ||
kích đâm | 17 - 2 cận chiến | đánh trước |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 10% |
va đập | 30% |
lửa | 50% |
lạnh | -50% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 2 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 1 | 40% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 1 | 40% |